Cổng thông tin điện tử huyện Hậu Lộc
Thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính xã Quảng Trung

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC

TƯ PHÁP-HỘ TỊCH

           - Căn cứ Luật Hộ tịch năm 2014

-Căn cứ nghị định  số 123/2015 NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của chính phủ 

-Căn cứ thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 thàng 5 năm 2020 của bộ Tư pháp

-Căn cứ Quyết định  số 4362 /2020/QĐ-UBND  ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết /UBND cấp xã :

                                                                                                                                                   Quảng Trung, ngày 03/01/2021

 

SỐ TT

 

SỰ KIỆN HỘ TỊCH

THỦ TỤC HỒ SƠ

T.GIAN T.HIỆN/

LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

GHI CHÚ

Giấy tờ phải xuất trình

     Giấy tờ phải nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai sinh đúng hạn, quá hạn

(Không quá 60 ngày)

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2. Sổ hộ khẩu GĐ để nhập khẩu cho trẻ sau khi được ĐKKS

-3.Giấy CN đăng ký kết hôn của cha mẹ trẻ em(Trừ trường hợp KS cho con ngoài giá thú)

1.Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu)

2.Bản chính Giấy chứng sinh.

3. Giấy ủy quyền nếu người đi khai sinh không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh.

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai Sinh lại và đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ cá nhân

1. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ của người đề nghị đăng ký khai sinh (nếu có)

2. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

- Giấy CN Đăng ký kết hôn và các giấy tờ có liên quan đến cha mẹ của người được yêu cầu đăng ký lại khai sinh

 

1. Tờ khai đăng ký khai sinh,

2. Văn bản xác minh hộ tịch của nơi sinh trước đây(đối với những người có nơi sinh không thuộc nơi cư trú hiện nay).

 3.Bn sao giấy tờ như:Giấy CMND, Thẻ CCCD hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu,giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc  giấy tờ tài liệu khác có thông tin về họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đó.

4.Giấy ủy quyền của người đề nghị đăng ký khai sinh. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK khai sinh không trực tiếp đi ĐKKS và cũng không phải là trẻ em)

 

 

 

-5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ

trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

 

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

+Trường hợp người yêu cầu ĐKKS lại là cán bộ, công chc, viên chức, người đang công tác trong LLVT thì ngoài các giy tờ theo quy định như trên còn phải có văn bản xác nhận của TTCQ, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữđệm,tên,giới tính,ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử (Quá 15 ngày

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Sổ hộ khẩu của người được khai tử

 

 

 

 

1.Giấy báo tử hoặc văn bản giấy tờ thay thế khác.

2. Tờ khai Đăng ký khai tử

(có mẫu)

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

LP:8.000đ

 

 

 

 

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử cho người chết đã lâu

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Các giấy tờ có liên quan đến người được yêu cầu đăng ký khai tử

3.-Sổ hộ khẩu của người được khai tử (nếu có)

 

 

1.Tờ khai Đăng ký lại việc khai tử(có mẫu)

2.Cung cấp giấy tờ, tài liệu, xác nhận do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp,hoặc chứng cứ hợp lệ chứng minh sự kiện chết.

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

 

- 5 ngày  làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp  trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10

LP:8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai tử không có giấy tờ, tài liệu, chứng cứ chứng minh,hoặc giấy tờ, tài liệu, chứng cứ không hợp lệ, không bảo đảm giá trị chứng minh thì cơ quan đăng ký hộ tịch từ chối đăng ký khai tử.

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn

 

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân của người đi Đăng ký kế hôn.

2.Sổ hộ khẩu (Đối với bên đang  cư trú tại địa phương)

1. Giấy xác nhận TTHN (Đối với người không có hộ khẩu thường trú tại địa phương)

2. Các giấy tờ khác có liên quan (như bản sao án ly hôn,bản sao giấy chứng tử..vv Tùy từng T.Hợp.)

3.Tờ khai đăng ký kết hôn có dán ảnh của bên nam và bên nữ(có mẫu)

 

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày

 

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn lại

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.của người đi ĐKKH lại

- Sổ hộ khẩu

- Bản sao các giấy tờ có liên quan đến việc đăng ký kết hôn lại ( nếu có)

- Tờ khai Đăng ký lại việc kết hôn(có mẫu)

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25

LP; 30.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

- Luật Hộ tịch

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT - BTP

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

                                                     

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Sổ hộ khẩu thường trú của người đề nghị cấp giấy XNTTHN.

 

 

1.Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân(Theo mẫu)

2.Các giấy tờ khác (như bản sao án ly hôn,bản sao Giấy chứng tử..)có liên quan đến người được cấp  GXNTTHN

3.Giấy ủy quyền của người đề nghị cấp giấy XNTTHN. (đối với trường hợp người đề nghị cấp giấy XNTTHN không trực tiếp )

 

  03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

LP:15.000đ

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Thay đổi cải chính hộ tịch,

bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

 2. bản chính của giấy tờ hộ tịch yêu cầu Thay đổi cải chính hộ tịch,bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.Tờ khai xin thay đổi cải chính hộ tịch (Có mẫu)

2.Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch.

3.Giấy ủy quyền nếu thuộc trường hợp cần phải có giấy ủy quyền)

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Bộ Luật Dân sự

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

-Chỉ áp dụng cho người từ 14 tuổi trở xuống

-Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

Đăng ký nhận

 cha mẹ con/khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

-Bản chính giấy khai sinh của người con (Nếu có)

-Các giấy tờ đồ vật,hoặc chứng cứ khác để chứng minh quan hệ cha,mẹ,con

 

 

1.Tờ khai đăng ký khai sinh(Theo mẫu)

2.Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con (có mẫu)

3.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

4. Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, mẹ, con

 

 

Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực bản sao từ bản chính

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2. Bản chính giấy tờ yêu cầu chứng thực

3. Bản poto từ bản chính (số lượng bản pô tô tùy thuộc nhu cầu của người yêu cầu )

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  yêu cầu cấp bản sao không trực tiếp đề nghị phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em.

 

 

 

 

 

Thực hiện ngay trong ngày.

Lệ phí: 2.000đ/trang  từ trang thứ 3 trở đi thu 1.000đ/trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Bản chính,hoặc bản sao hợp lệ (Nếu có)

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, LP:8.000đ

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực di chúc

 

1. Dự thảo di chúc;

2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người yêu cầu.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng

 

- 2 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 01/2020/TT-BTP

-Quyết định số 2962/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBNDtỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

13

 

 

 

Hợp đồng chuyển nhượng, chuyển đổi cho tặng, thế chấp Quyền sử dụng đất

- Dự thảo hợp đồng (nếu có)

- Bản chính Giấy CNQSDĐ-  Giấy CMND của những người tham gia hợp đồng.

- Các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng mà pháp luật quy định phải có.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao các giấy tờ liên quan đến hợp đồng)

3. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

 

 

3 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

 

 

 

 

 

 

-Bộ luật Dân sự năm 2015.              

 -Luật Đất đai 2013                        -Thông tư liên tịch số 62/2013 TTLT/ BTC – BTP

 

 

Thu theo quy định tại thông tư số 62/2013/TTLB-BTC-BTP này 13/05/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp đối với từng hợp đồng cụ thể

  

 

 

14

 

 

 

 

 

Chứng thực chữ ký

 

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

2.Văn bản yêu cầu chứng thực chữ ký

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

 

 

 

 

Trong ngày

LP:10.000đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Nhận nuôi con nuôi

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh v  ề nhân thân của người nhận nuôi và người được nhân làm con nuôi

 

1.Tờ khai đăng ký nhận nuôi con nuôi (Theo mẫu)

2.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

3.Giấy khám sức khỏe của cha, mẹ,con

4.Lý lịch tư pháp của cha,mẹ

5.Giấy xác minh hoàn cảnh kinh tế của cha,mẹ.

6..Ảnh 4x6 của người được nhận làm con nuôi (4 cái)   

 

 

-Luật nuôi con nuôi

-Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

Lưu ý :

       1.  Việc ủy quyền phải lập thành văn bản, được chứng thực theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

      2.Các trường hợp sau đây được miễn lệ phí:

              - Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa;

   -Đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo;

  -Đăng ký lần đầu đối với khai sinh, kết hôn, khai tử trong nước;

.

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC

TƯ PHÁP-HỘ TỊCH

           - Căn cứ Luật Hộ tịch năm 2014

-Căn cứ nghị định  số 123/2015 NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của chính phủ 

-Căn cứ thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 thàng 5 năm 2020 của bộ Tư pháp

-Căn cứ Quyết định  số 4362 /2020/QĐ-UBND  ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết /UBND cấp xã :

                                                                                                                                                   Quảng Trung, ngày 03/01/2021

 

SỐ TT

 

SỰ KIỆN HỘ TỊCH

THỦ TỤC HỒ SƠ

T.GIAN T.HIỆN/

LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

GHI CHÚ

Giấy tờ phải xuất trình

     Giấy tờ phải nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai sinh đúng hạn, quá hạn

(Không quá 60 ngày)

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2. Sổ hộ khẩu GĐ để nhập khẩu cho trẻ sau khi được ĐKKS

-3.Giấy CN đăng ký kết hôn của cha mẹ trẻ em(Trừ trường hợp KS cho con ngoài giá thú)

1.Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu)

2.Bản chính Giấy chứng sinh.

3. Giấy ủy quyền nếu người đi khai sinh không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh.

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai Sinh lại và đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ cá nhân

1. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ của người đề nghị đăng ký khai sinh (nếu có)

2. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

- Giấy CN Đăng ký kết hôn và các giấy tờ có liên quan đến cha mẹ của người được yêu cầu đăng ký lại khai sinh

 

1. Tờ khai đăng ký khai sinh,

2. Văn bản xác minh hộ tịch của nơi sinh trước đây(đối với những người có nơi sinh không thuộc nơi cư trú hiện nay).

 3.Bn sao giấy tờ như:Giấy CMND, Thẻ CCCD hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu,giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc  giấy tờ tài liệu khác có thông tin về họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đó.

4.Giấy ủy quyền của người đề nghị đăng ký khai sinh. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK khai sinh không trực tiếp đi ĐKKS và cũng không phải là trẻ em)

 

 

 

-5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ

trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

 

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

+Trường hợp người yêu cầu ĐKKS lại là cán bộ, công chc, viên chức, người đang công tác trong LLVT thì ngoài các giy tờ theo quy định như trên còn phải có văn bản xác nhận của TTCQ, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữđệm,tên,giới tính,ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử (Quá 15 ngày

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Sổ hộ khẩu của người được khai tử

 

 

 

 

1.Giấy báo tử hoặc văn bản giấy tờ thay thế khác.

2. Tờ khai Đăng ký khai tử

(có mẫu)

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

LP:8.000đ

 

 

 

 

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử cho người chết đã lâu

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Các giấy tờ có liên quan đến người được yêu cầu đăng ký khai tử

3.-Sổ hộ khẩu của người được khai tử (nếu có)

 

 

1.Tờ khai Đăng ký lại việc khai tử(có mẫu)

2.Cung cấp giấy tờ, tài liệu, xác nhận do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp,hoặc chứng cứ hợp lệ chứng minh sự kiện chết.

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

 

- 5 ngày  làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp  trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10

LP:8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai tử không có giấy tờ, tài liệu, chứng cứ chứng minh,hoặc giấy tờ, tài liệu, chứng cứ không hợp lệ, không bảo đảm giá trị chứng minh thì cơ quan đăng ký hộ tịch từ chối đăng ký khai tử.

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn

 

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân của người đi Đăng ký kế hôn.

2.Sổ hộ khẩu (Đối với bên đang  cư trú tại địa phương)

1. Giấy xác nhận TTHN (Đối với người không có hộ khẩu thường trú tại địa phương)

2. Các giấy tờ khác có liên quan (như bản sao án ly hôn,bản sao giấy chứng tử..vv Tùy từng T.Hợp.)

3.Tờ khai đăng ký kết hôn có dán ảnh của bên nam và bên nữ(có mẫu)

 

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày

 

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn lại

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.của người đi ĐKKH lại

- Sổ hộ khẩu

- Bản sao các giấy tờ có liên quan đến việc đăng ký kết hôn lại ( nếu có)

- Tờ khai Đăng ký lại việc kết hôn(có mẫu)

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25

LP; 30.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

- Luật Hộ tịch

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT - BTP

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

                                                     

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Sổ hộ khẩu thường trú của người đề nghị cấp giấy XNTTHN.

 

 

1.Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân(Theo mẫu)

2.Các giấy tờ khác (như bản sao án ly hôn,bản sao Giấy chứng tử..)có liên quan đến người được cấp  GXNTTHN

3.Giấy ủy quyền của người đề nghị cấp giấy XNTTHN. (đối với trường hợp người đề nghị cấp giấy XNTTHN không trực tiếp )

 

  03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

LP:15.000đ

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Thay đổi cải chính hộ tịch,

bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

 2. bản chính của giấy tờ hộ tịch yêu cầu Thay đổi cải chính hộ tịch,bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.Tờ khai xin thay đổi cải chính hộ tịch (Có mẫu)

2.Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch.

3.Giấy ủy quyền nếu thuộc trường hợp cần phải có giấy ủy quyền)

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Bộ Luật Dân sự

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

-Chỉ áp dụng cho người từ 14 tuổi trở xuống

-Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

Đăng ký nhận

 cha mẹ con/khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

-Bản chính giấy khai sinh của người con (Nếu có)

-Các giấy tờ đồ vật,hoặc chứng cứ khác để chứng minh quan hệ cha,mẹ,con

 

 

1.Tờ khai đăng ký khai sinh(Theo mẫu)

2.Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con (có mẫu)

3.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

4. Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, mẹ, con

 

 

Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực bản sao từ bản chính

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2. Bản chính giấy tờ yêu cầu chứng thực

3. Bản poto từ bản chính (số lượng bản pô tô tùy thuộc nhu cầu của người yêu cầu )

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  yêu cầu cấp bản sao không trực tiếp đề nghị phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em.

 

 

 

 

 

Thực hiện ngay trong ngày.

Lệ phí: 2.000đ/trang  từ trang thứ 3 trở đi thu 1.000đ/trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Bản chính,hoặc bản sao hợp lệ (Nếu có)

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, LP:8.000đ

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực di chúc

 

1. Dự thảo di chúc;

2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người yêu cầu.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng

 

- 2 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 01/2020/TT-BTP

-Quyết định số 2962/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBNDtỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

13

 

 

 

Hợp đồng chuyển nhượng, chuyển đổi cho tặng, thế chấp Quyền sử dụng đất

- Dự thảo hợp đồng (nếu có)

- Bản chính Giấy CNQSDĐ-  Giấy CMND của những người tham gia hợp đồng.

- Các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng mà pháp luật quy định phải có.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao các giấy tờ liên quan đến hợp đồng)

3. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

 

 

3 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

 

 

 

 

 

 

-Bộ luật Dân sự năm 2015.              

 -Luật Đất đai 2013                        -Thông tư liên tịch số 62/2013 TTLT/ BTC – BTP

 

 

Thu theo quy định tại thông tư số 62/2013/TTLB-BTC-BTP này 13/05/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp đối với từng hợp đồng cụ thể

  

 

 

14

 

 

 

 

 

Chứng thực chữ ký

 

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

2.Văn bản yêu cầu chứng thực chữ ký

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

 

 

 

 

Trong ngày

LP:10.000đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Nhận nuôi con nuôi

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh v  ề nhân thân của người nhận nuôi và người được nhân làm con nuôi

 

1.Tờ khai đăng ký nhận nuôi con nuôi (Theo mẫu)

2.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

3.Giấy khám sức khỏe của cha, mẹ,con

4.Lý lịch tư pháp của cha,mẹ

5.Giấy xác minh hoàn cảnh kinh tế của cha,mẹ.

6..Ảnh 4x6 của người được nhận làm con nuôi (4 cái)   

 

 

-Luật nuôi con nuôi

-Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

Lưu ý :

       1.  Việc ủy quyền phải lập thành văn bản, được chứng thực theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

      2.Các trường hợp sau đây được miễn lệ phí:

              - Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa;

   -Đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo;

  -Đăng ký lần đầu đối với khai sinh, kết hôn, khai tử trong nước;

.

 

 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC

TƯ PHÁP-HỘ TỊCH

           - Căn cứ Luật Hộ tịch năm 2014

-Căn cứ nghị định  số 123/2015 NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của chính phủ 

-Căn cứ thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 thàng 5 năm 2020 của bộ Tư pháp

-Căn cứ Quyết định  số 4362 /2020/QĐ-UBND  ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết /UBND cấp xã :

                                                                                                                                                   Quảng Trung, ngày 03/01/2021

 

SỐ TT

 

SỰ KIỆN HỘ TỊCH

THỦ TỤC HỒ SƠ

T.GIAN T.HIỆN/

LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

GHI CHÚ

Giấy tờ phải xuất trình

     Giấy tờ phải nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai sinh đúng hạn, quá hạn

(Không quá 60 ngày)

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2. Sổ hộ khẩu GĐ để nhập khẩu cho trẻ sau khi được ĐKKS

-3.Giấy CN đăng ký kết hôn của cha mẹ trẻ em(Trừ trường hợp KS cho con ngoài giá thú)

1.Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu)

2.Bản chính Giấy chứng sinh.

3. Giấy ủy quyền nếu người đi khai sinh không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh.

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai Sinh lại và đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ cá nhân

1. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ của người đề nghị đăng ký khai sinh (nếu có)

2. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

- Giấy CN Đăng ký kết hôn và các giấy tờ có liên quan đến cha mẹ của người được yêu cầu đăng ký lại khai sinh

 

1. Tờ khai đăng ký khai sinh,

2. Văn bản xác minh hộ tịch của nơi sinh trước đây(đối với những người có nơi sinh không thuộc nơi cư trú hiện nay).

 3.Bn sao giấy tờ như:Giấy CMND, Thẻ CCCD hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu,giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc  giấy tờ tài liệu khác có thông tin về họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đó.

4.Giấy ủy quyền của người đề nghị đăng ký khai sinh. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK khai sinh không trực tiếp đi ĐKKS và cũng không phải là trẻ em)

 

 

 

-5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ

trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

 

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

+Trường hợp người yêu cầu ĐKKS lại là cán bộ, công chc, viên chức, người đang công tác trong LLVT thì ngoài các giy tờ theo quy định như trên còn phải có văn bản xác nhận của TTCQ, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữđệm,tên,giới tính,ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử (Quá 15 ngày

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Sổ hộ khẩu của người được khai tử

 

 

 

 

1.Giấy báo tử hoặc văn bản giấy tờ thay thế khác.

2. Tờ khai Đăng ký khai tử

(có mẫu)

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

LP:8.000đ

 

 

 

 

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử cho người chết đã lâu

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Các giấy tờ có liên quan đến người được yêu cầu đăng ký khai tử

3.-Sổ hộ khẩu của người được khai tử (nếu có)

 

 

1.Tờ khai Đăng ký lại việc khai tử(có mẫu)

2.Cung cấp giấy tờ, tài liệu, xác nhận do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp,hoặc chứng cứ hợp lệ chứng minh sự kiện chết.

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

 

- 5 ngày  làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp  trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10

LP:8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai tử không có giấy tờ, tài liệu, chứng cứ chứng minh,hoặc giấy tờ, tài liệu, chứng cứ không hợp lệ, không bảo đảm giá trị chứng minh thì cơ quan đăng ký hộ tịch từ chối đăng ký khai tử.

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn

 

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân của người đi Đăng ký kế hôn.

2.Sổ hộ khẩu (Đối với bên đang  cư trú tại địa phương)

1. Giấy xác nhận TTHN (Đối với người không có hộ khẩu thường trú tại địa phương)

2. Các giấy tờ khác có liên quan (như bản sao án ly hôn,bản sao giấy chứng tử..vv Tùy từng T.Hợp.)

3.Tờ khai đăng ký kết hôn có dán ảnh của bên nam và bên nữ(có mẫu)

 

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày

 

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn lại

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.của người đi ĐKKH lại

- Sổ hộ khẩu

- Bản sao các giấy tờ có liên quan đến việc đăng ký kết hôn lại ( nếu có)

- Tờ khai Đăng ký lại việc kết hôn(có mẫu)

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25

LP; 30.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

- Luật Hộ tịch

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT - BTP

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

                                                     

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Sổ hộ khẩu thường trú của người đề nghị cấp giấy XNTTHN.

 

 

1.Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân(Theo mẫu)

2.Các giấy tờ khác (như bản sao án ly hôn,bản sao Giấy chứng tử..)có liên quan đến người được cấp  GXNTTHN

3.Giấy ủy quyền của người đề nghị cấp giấy XNTTHN. (đối với trường hợp người đề nghị cấp giấy XNTTHN không trực tiếp )

 

  03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

LP:15.000đ

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Thay đổi cải chính hộ tịch,

bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

 2. bản chính của giấy tờ hộ tịch yêu cầu Thay đổi cải chính hộ tịch,bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.Tờ khai xin thay đổi cải chính hộ tịch (Có mẫu)

2.Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch.

3.Giấy ủy quyền nếu thuộc trường hợp cần phải có giấy ủy quyền)

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Bộ Luật Dân sự

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

-Chỉ áp dụng cho người từ 14 tuổi trở xuống

-Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

Đăng ký nhận

 cha mẹ con/khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

-Bản chính giấy khai sinh của người con (Nếu có)

-Các giấy tờ đồ vật,hoặc chứng cứ khác để chứng minh quan hệ cha,mẹ,con

 

 

1.Tờ khai đăng ký khai sinh(Theo mẫu)

2.Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con (có mẫu)

3.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

4. Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, mẹ, con

 

 

Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực bản sao từ bản chính

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2. Bản chính giấy tờ yêu cầu chứng thực

3. Bản poto từ bản chính (số lượng bản pô tô tùy thuộc nhu cầu của người yêu cầu )

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  yêu cầu cấp bản sao không trực tiếp đề nghị phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em.

 

 

 

 

 

Thực hiện ngay trong ngày.

Lệ phí: 2.000đ/trang  từ trang thứ 3 trở đi thu 1.000đ/trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Bản chính,hoặc bản sao hợp lệ (Nếu có)

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, LP:8.000đ

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực di chúc

 

1. Dự thảo di chúc;

2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người yêu cầu.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng

 

- 2 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 01/2020/TT-BTP

-Quyết định số 2962/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBNDtỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

13

 

 

 

Hợp đồng chuyển nhượng, chuyển đổi cho tặng, thế chấp Quyền sử dụng đất

- Dự thảo hợp đồng (nếu có)

- Bản chính Giấy CNQSDĐ-  Giấy CMND của những người tham gia hợp đồng.

- Các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng mà pháp luật quy định phải có.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao các giấy tờ liên quan đến hợp đồng)

3. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

 

 

3 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

 

 

 

 

 

 

-Bộ luật Dân sự năm 2015.              

 -Luật Đất đai 2013                        -Thông tư liên tịch số 62/2013 TTLT/ BTC – BTP

 

 

Thu theo quy định tại thông tư số 62/2013/TTLB-BTC-BTP này 13/05/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp đối với từng hợp đồng cụ thể

  

 

 

14

 

 

 

 

 

Chứng thực chữ ký

 

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

2.Văn bản yêu cầu chứng thực chữ ký

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

 

 

 

 

Trong ngày

LP:10.000đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Nhận nuôi con nuôi

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh v  ề nhân thân của người nhận nuôi và người được nhân làm con nuôi

 

1.Tờ khai đăng ký nhận nuôi con nuôi (Theo mẫu)

2.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

3.Giấy khám sức khỏe của cha, mẹ,con

4.Lý lịch tư pháp của cha,mẹ

5.Giấy xác minh hoàn cảnh kinh tế của cha,mẹ.

6..Ảnh 4x6 của người được nhận làm con nuôi (4 cái)   

 

 

-Luật nuôi con nuôi

-Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

Lưu ý :

       1.  Việc ủy quyền phải lập thành văn bản, được chứng thực theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

      2.Các trường hợp sau đây được miễn lệ phí:

              - Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa;

   -Đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo;

  -Đăng ký lần đầu đối với khai sinh, kết hôn, khai tử trong nước;

.

 

 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC

TƯ PHÁP-HỘ TỊCH

           - Căn cứ Luật Hộ tịch năm 2014

-Căn cứ nghị định  số 123/2015 NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của chính phủ 

-Căn cứ thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28 thàng 5 năm 2020 của bộ Tư pháp

-Căn cứ Quyết định  số 4362 /2020/QĐ-UBND  ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết /UBND cấp xã :

                                                                                                                                                   Quảng Trung, ngày 03/01/2021

 

SỐ TT

 

SỰ KIỆN HỘ TỊCH

THỦ TỤC HỒ SƠ

T.GIAN T.HIỆN/

LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

GHI CHÚ

Giấy tờ phải xuất trình

     Giấy tờ phải nộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai sinh đúng hạn, quá hạn

(Không quá 60 ngày)

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2. Sổ hộ khẩu GĐ để nhập khẩu cho trẻ sau khi được ĐKKS

-3.Giấy CN đăng ký kết hôn của cha mẹ trẻ em(Trừ trường hợp KS cho con ngoài giá thú)

1.Tờ khai đăng ký khai sinh (theo mẫu)

2.Bản chính Giấy chứng sinh.

3. Giấy ủy quyền nếu người đi khai sinh không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh.

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Khai Sinh lại và đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ cá nhân

1. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ của người đề nghị đăng ký khai sinh (nếu có)

2. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

- Giấy CN Đăng ký kết hôn và các giấy tờ có liên quan đến cha mẹ của người được yêu cầu đăng ký lại khai sinh

 

1. Tờ khai đăng ký khai sinh,

2. Văn bản xác minh hộ tịch của nơi sinh trước đây(đối với những người có nơi sinh không thuộc nơi cư trú hiện nay).

 3.Bn sao giấy tờ như:Giấy CMND, Thẻ CCCD hoặc Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu,giấy tờ chứng minh về nơi cư trú; Bằng tốt nghiệp, Giấy chứng nhận, Chứng chỉ, do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc  giấy tờ tài liệu khác có thông tin về họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đó.

4.Giấy ủy quyền của người đề nghị đăng ký khai sinh. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK khai sinh không trực tiếp đi ĐKKS và cũng không phải là trẻ em)

 

 

 

-5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ

trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

 

 

LP: 8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

+Trường hợp người yêu cầu ĐKKS lại là cán bộ, công chc, viên chức, người đang công tác trong LLVT thì ngoài các giy tờ theo quy định như trên còn phải có văn bản xác nhận của TTCQ, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó gồm họ, chữđệm,tên,giới tính,ngày, tháng, năm sinh; dân tộc; quốc tịch; quê quán; quan hệ cha - con, mẹ - con phù hợp với hồ sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử (Quá 15 ngày

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Sổ hộ khẩu của người được khai tử

 

 

 

 

1.Giấy báo tử hoặc văn bản giấy tờ thay thế khác.

2. Tờ khai Đăng ký khai tử

(có mẫu)

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ,

LP:8.000đ

 

 

 

 

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Đăng ký khai tử cho người chết đã lâu

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.

2.Các giấy tờ có liên quan đến người được yêu cầu đăng ký khai tử

3.-Sổ hộ khẩu của người được khai tử (nếu có)

 

 

1.Tờ khai Đăng ký lại việc khai tử(có mẫu)

2.Cung cấp giấy tờ, tài liệu, xác nhận do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp,hoặc chứng cứ hợp lệ chứng minh sự kiện chết.

3.Giấy ủy quyền của thân nhân người đăng ký khai tử. (đối với trường hợp người đề nghị ĐK KT  không trực tiếp đi ĐKKT)

 

 

 

 

- 5 ngày  làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp  trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10

LP:8.000đ

-.Luật Hộ tịch năm 2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp

-.Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

 

Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai tử không có giấy tờ, tài liệu, chứng cứ chứng minh,hoặc giấy tờ, tài liệu, chứng cứ không hợp lệ, không bảo đảm giá trị chứng minh thì cơ quan đăng ký hộ tịch từ chối đăng ký khai tử.

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn

 

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân của người đi Đăng ký kế hôn.

2.Sổ hộ khẩu (Đối với bên đang  cư trú tại địa phương)

1. Giấy xác nhận TTHN (Đối với người không có hộ khẩu thường trú tại địa phương)

2. Các giấy tờ khác có liên quan (như bản sao án ly hôn,bản sao giấy chứng tử..vv Tùy từng T.Hợp.)

3.Tờ khai đăng ký kết hôn có dán ảnh của bên nam và bên nữ(có mẫu)

 

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày

 

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đăng ký Kết hôn lại

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về nhân thân.của người đi ĐKKH lại

- Sổ hộ khẩu

- Bản sao các giấy tờ có liên quan đến việc đăng ký kết hôn lại ( nếu có)

- Tờ khai Đăng ký lại việc kết hôn(có mẫu)

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25

LP; 30.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

- Luật Hộ tịch

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT - BTP

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

                                                     

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Sổ hộ khẩu thường trú của người đề nghị cấp giấy XNTTHN.

 

 

1.Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân(Theo mẫu)

2.Các giấy tờ khác (như bản sao án ly hôn,bản sao Giấy chứng tử..)có liên quan đến người được cấp  GXNTTHN

3.Giấy ủy quyền của người đề nghị cấp giấy XNTTHN. (đối với trường hợp người đề nghị cấp giấy XNTTHN không trực tiếp )

 

  03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

LP:15.000đ

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Thay đổi cải chính hộ tịch,

bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

 2. bản chính của giấy tờ hộ tịch yêu cầu Thay đổi cải chính hộ tịch,bổ sung thông tin hộ tịch

 

1.Tờ khai xin thay đổi cải chính hộ tịch (Có mẫu)

2.Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch.

3.Giấy ủy quyền nếu thuộc trường hợp cần phải có giấy ủy quyền)

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Bộ Luật Dân sự

-Luật Hộ tịch -Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

-Chỉ áp dụng cho người từ 14 tuổi trở xuống

-Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

Đăng ký nhận

 cha mẹ con/khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

-Bản chính giấy khai sinh của người con (Nếu có)

-Các giấy tờ đồ vật,hoặc chứng cứ khác để chứng minh quan hệ cha,mẹ,con

 

 

1.Tờ khai đăng ký khai sinh(Theo mẫu)

2.Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ, con (có mẫu)

3.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

4. Chứng cứ chứng minh quan hệ cha, mẹ, con

 

 

Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

LP:15.000đ

 

- Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực bản sao từ bản chính

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2. Bản chính giấy tờ yêu cầu chứng thực

3. Bản poto từ bản chính (số lượng bản pô tô tùy thuộc nhu cầu của người yêu cầu )

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  yêu cầu cấp bản sao không trực tiếp đề nghị phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em.

 

 

 

 

 

Thực hiện ngay trong ngày.

Lệ phí: 2.000đ/trang  từ trang thứ 3 trở đi thu 1.000đ/trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân

2.Bản chính,hoặc bản sao hợp lệ (Nếu có)

1.Tờ khai cấp bản sao  trích lục hộ tịch (theo mẫu)                     2. Giấy ủy quyền nếu người  không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của trẻ em mới sinh

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, LP:8.000đ

 

 

Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Chứng thực di chúc

 

1. Dự thảo di chúc;

2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người yêu cầu.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng

 

- 2 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

-Nghị định số 23/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 01/2020/TT-BTP

-Quyết định số 2962/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBNDtỉnh Thanh Hóa

 

 

 

 

 

13

 

 

 

Hợp đồng chuyển nhượng, chuyển đổi cho tặng, thế chấp Quyền sử dụng đất

- Dự thảo hợp đồng (nếu có)

- Bản chính Giấy CNQSDĐ-  Giấy CMND của những người tham gia hợp đồng.

- Các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng mà pháp luật quy định phải có.

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

2.Bản sao các giấy tờ liên quan đến hợp đồng)

3. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

 

 

3 ngày kể từ ngày nhận đủ G. tờ hợp lệ,Trường hợp cần kéo dài thời gian thì cùng thống nhất với người yêu cầu

LP:50.000đ

 

 

 

 

 

 

 

-Bộ luật Dân sự năm 2015.              

 -Luật Đất đai 2013                        -Thông tư liên tịch số 62/2013 TTLT/ BTC – BTP

 

 

Thu theo quy định tại thông tư số 62/2013/TTLB-BTC-BTP này 13/05/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp đối với từng hợp đồng cụ thể

  

 

 

14

 

 

 

 

 

Chứng thực chữ ký

 

 

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh về quan hệ nhân thân.

2.Văn bản yêu cầu chứng thực chữ ký

1.Phiếu yêu cầu chứng thực

 

 

 

 

Trong ngày

LP:10.000đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Nhận nuôi con nuôi

1. CMND hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân khác để chứng minh v  ề nhân thân của người nhận nuôi và người được nhân làm con nuôi

 

1.Tờ khai đăng ký nhận nuôi con nuôi (Theo mẫu)

2.Giấy chứng sinh hoặc giấy tờ thay thế Giấy chứng sinh

3.Giấy khám sức khỏe của cha, mẹ,con

4.Lý lịch tư pháp của cha,mẹ

5.Giấy xác minh hoàn cảnh kinh tế của cha,mẹ.

6..Ảnh 4x6 của người được nhận làm con nuôi (4 cái)   

 

 

-Luật nuôi con nuôi

-Luật Hôn nhân và Gia đình

-Luật Hộ tịch

-Nghị định số 123/2015/NĐ-CP

-Thông tư số 04/2020/TT-BTP

-Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

 

 

Lưu ý :

       1.  Việc ủy quyền phải lập thành văn bản, được chứng thực theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải chứng thực.

      2.Các trường hợp sau đây được miễn lệ phí:

              - Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa;

   -Đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo;

  -Đăng ký lần đầu đối với khai sinh, kết hôn, khai tử trong nước;

.

 

                                                                          Nguồn Tư pháp, VHXH

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ QUẢNG TRUNG - HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

Chịu trách nhiệm: Hoàng Công Thủy - Nguyễn Thị Liên

Địa chỉ: UBND xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương, Thanh Hóa

Số điện thoại: 0976580982; Email: quangtrung.quangxuong@thanhhoa.gov.vn

Website được thiết kế bởi Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông Thanh Hóa